ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ
Dạng 2: Danh pháp (cách gọi tên)
Câu 1 (KA-2008): Cho
các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2,
CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=CH-CH3,
CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học
là
A. 2. B.
3. C. 1. D. 4.
Câu 2(CĐ-2009): Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2;
CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3 – CH =CH2; CH3–CH=CH–COOH.
Số chất có đồng phân hình học là
A. 1. B. 3. C. 4 D. 2.
Câu
3(KA-2010): Trong số các chất : C3H8,
C3H7Cl, C3H8O và C3H9N;
chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C3H7Cl B. C3H8O C. C3H8 D. C3H9N
Câu
4(KA-2010): Anken X hợp nước tạo thành
3-etylpentan-3-ol. Tên của X là
A. 3-etylpent-3-en. B. 2-etylpent-2-en.
C. 3-etylpent-2-en. D.3-etylpent-1-en.
Câu 5(CĐ-2010): Chất nào sau đây có đồng
phân hình học?
A. But-2-in B. But-2-en C.
1,2-đicloetan D. 2-clopropen
Câu 6(CĐ-2011): Cho m gam chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ
với 50 gam dung dịch NaOH 8%, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 9,6 gam muối
của một axit hữu cơ và 3,2 gam một ancol. Công thức của X là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C.
CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu
7(CĐ-2011): Chất nào sau đây có đồng phân
hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2 B. CH3-CH=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=C(CH3)2 D. CH2=CH-CH2-CH3
Câu 8(KB-2012):
Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp
chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2 thu được
160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4
đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2. B. C4H10O. C. C3H8O. D.C4H8O.
Câu 9(KA-2013): Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2
là
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 10
(KB-2013): Chất nào sau đây trong phân tử chỉ
có liên kết đơn?
A. Metyl fomat. B. Axit axetic. C. Anđehit
axetic. D. Ancol etylic.
Câu 11(KA-2014): Chất X có công thức : . Tên thay thế của X là
A. 2-metylbut-3-in B. 2-metylbut-3-en
C. 3-metylbut-1-in D.3-metylbut-1en
Câu 12(KB-2014): Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (s) là
A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.
Bảng
đáp án
1C |
2D |
3D |
4C |
5B |
6B |
7B |
8D |
9A |
10D |
11D |
12C |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
No Comment to " ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ "